Một số hình ảnh về màn hình touch
1.
Giới
Thiệu.
-Màn hình TFT 3.2 inch là màn hình hiển
thị, có chế độ cảm ứng touch screen.
Thông số kỹ thuật của màn hình TFT
3.2 inch:
Ø Điện áp hoạt động : 5V
Ø Độ phân giải 240x320 với 262K màu
Ø Chuẩn giao tiếp 2 chế độ 8 bit và 16
bit.
Ø Hỗ trợ cảm ứng điện trở, khe cắm thẻ
nhớ SD
Sơ đồ chân:
Số thứ tự
|
Tên chân
|
Chức năng
|
1
|
GND
|
Nối mass nguồn
5V
|
2
|
VCC
|
Nối nguồn 5V
|
3,18,19,20,21,22,29
|
NC
|
Not connect
|
4
|
RS
|
RS=0 ghi lệnh
RS=1 ghi data
|
5
|
WR
|
1 xung cạnh
lên trên chân WR, sẽ ghi data lên LCD
|
6
|
RD
|
1 xung cạnh
lên trên chân RD, đọc trạng thái LCD
|
7-14
|
DB8-DB15
|
8 bit cao
data
|
15
|
CS
|
CS=0 : Gửi lệnh
lên LCD
CS=1: Gửi
data lên LCD
|
16
|
F-CS
|
F-CS: Sử dụng
bộ nhớ flash ngoài
|
17
|
REST
|
Reset tích cực
âm
|
19
|
LED_A
|
Chân Anot đèn
nền
|
23
|
SD_CS
|
Sử dụng giao
tiếp SPI với thẻ nhớ SD (chân chọn Slave)
|
24
|
SD_DIN
|
Sử dụng giao
tiếp SPI với thẻ nhớ SD (gửi lệnh command qua chân này)
|
25
|
SD_CLK
|
Sử dụng giao
tiếp SPI với thẻ nhớ SD (chân tạo xung clock)
|
26
|
SD_DO
|
Sử dụng giao
tiếp SPI với thẻ nhớ SD (chân đọc data từ thẻ nhớ SD)
|
27
|
T-IRQ
|
Khi có cảm ứng,
chân này được kéo xuống mức 0.
|
28
|
T-DO
|
Sử dụng chức
năng cảm ứng, giao tiếp SPI (đọc data-nối MISO)
|
30
|
T-DIN
|
Sử dụng chức
năng cảm ứng, giao tiếp SPI (gửi data-nối MOSI)
|
31
|
T-CS
|
Sử dụng chức
năng cảm ứng, giao tiếp SPI (chọn Slave)
|
32
|
T-CLK
|
Sử dụng chức
năng cảm ứng, giao tiếp SPI (chân tạo xung clock)
|
33-40
|
DB7-DB0
|
8 bit thấp
data(Nối GND trong mode 8 bits)
|
1. Phương Thức Giao Tiếp.
Ø Giao tiếp TFT với vi điều khiển: Sử
dụng vào ra IO, giao tiếp SPI
-Chức năng screen (hiển thị):
+Giao tiếp 8 bit : Sử dụng 8 bit cao, 8 bit thấp nối GND.
+Giao tiếp 16 bit: Sử dụng 8 bit cao và 8 bit thấp.
·
Trong chế độ 8 bit: Gửi 8 bit cao trước,
sau đó gửi 8 bit thấp.
Sample: VH, VL theo thứ tự là 8 bits cao và 8 bits thấp
của data.
xuat_data_8bit(VH);
LCD_WR_OFF;
LCD_WR_ON;
xuat_data_8bit(VL);
LCD_WR_OFF;
LCD_WR_ON;
-
Nhận xét:
+ Ưu điểm:Tiết kiệm được chân vi
điều khiển (chỉ sử dụng 8 chân để truyền data cho màn hình TFT)
+ Nhược điểm: Tốc độ chậm hơn so với
16 bit.
·
Trong chế độ 16 bit: Sử dụng cả 16 chân
DB0-DB15 để truyền data
Sample: VH, VL theo thứ tự là 8 bits cao và 8 bits thấp
của data.
PORT_H_Data=VH;
LCD_WR_OFF;
LCD_WR_ON;
PORT_L_Data=VL;
LCD_WR_OFF;
LCD_WR_ON;
-
Nhận xét:
+ Ưu điểm:Tốc độ nhanh vì chế độ
là song song, trực tiếp.
+ Nhược
điểm: Không tiết kiệm chân vi điều khiển sử dụng
-Quá trình khởi tạo màn hình TFT (theo thứ tự hàm init)
* Đưa chân CS =1, tạo 1 xung cạnh xuống và 1 xung cạnh lên trên chân RESET để đánh thức
IC màn hình TFT
* Tiếp tục đưa chân RD và chân WR =1 để ghi
lệnh cho TFT.
+ Set SRAM nội
+ Set SS và SM bit
+ Set 1 line ngược
+ Set viết GRAM và BGR=1
+ Resize thanh ghi
+ Thiết lập cổng sau và trước
+ Thiết lập khu vực không hiển thị
+ Hàm FMARK
+ Thiết lập
giao tiếp RGB
+ Đánh dấu
vị trí
+ Giao diện
RGB
+ SAP, BT[3:0], AP, DSTB,
SLP, STB
+ DC1[2:0], DC0[2:0],
VC[2:0]
+ Điện áp
VREG1OUT
+
VDV[4:0] để khuếch đại VCOM
+ SAP, BT[3:0], AP, DSTB,
SLP, STB
+ DC1[2:0], DC0[2:0],
VC[2:0]
+ Điện áp
tham chiếu nội Vci
Ø Chế độ cảm ứng màn hình TFT.
-
Sử dụng giao tiếp SPI, ic chức năng cảm
ứng trên màn hình là XPT2046
-
Màn hình nhận data qua chân DIN, nhận bit
MSP trước
-
MCU nhận data qua chân
T-DO
·
Quá
trình khởi tạo chế độ SPI, truyền data, nhận data
-Khởi tạo: Đưa
các chân CS, SCK, MOSI (DIN) lên 1.
/***********************************************************************************************
Chuc nang : Ham dung de khoi tao cho
giao tiep SPI: Che do cam ung (Mode touch).
Tham so :
Tra ve : Khong
***********************************************************************************************/
void spistar(void)
{
CS=1;
DCLK=1;
DIN=1;
DCLK=1;
}
-Truyền data:
Data được gửi bit cao (MSB) trước, tạo 1 xung cạnh lên trên chân SCK để truyền từng
bit trên đường truyền MOSI (DIN).
/***********************************************************************************************
Chuc nang : Ham dung de ghi data len
IC cam ung
Tham so : Data can truyen (Truyen bit MSP truoc)
Tra ve : Khong
***********************************************************************************************/
void WriteCharTo7843(unsigned char num)
{
unsigned char
count=0;
unsigned char
temp;
temp=num;
DCLK=0;
for(count=0;count<8;count++)
{
if(temp&0x80)
DIN=1;
else
DIN=0;
temp=temp<<1;
DCLK=0;
DCLK=1;
}
}
-Nhận data:
Data được nhận bit cao (MSB) trước, bằng cách tạo xung cạnh xuống để lấy bit dữ
liệu.
/***********************************************************************************************
Chuc nang : Ham dung doc data tu ic
cam ung
Tham so : Khong
Tra ve : Data nhan ve (16bit)
***********************************************************************************************/
u16 ReadFromCharFrom7843()
{
u8 count=0;
u16 Num=0;
for(count=0;count<12;count++)
{
Num<<=1;
DCLK=1;
//delay_us(3);
DCLK=0;
//delay_us(3);
if(DOUT)
{
Num|=1;
}
}
return(Num);
}
>>>>>>>Code cho AVR (ATMEGA32) và ARM liên hệ: DoAnDienTu