Thứ Bảy, 29 tháng 8, 2015

Giao tiếp màn hình TFT 2.4, 3.2 inch, full hiển thị và cảm ứng AVR, STM32




                                                    Một số hình ảnh về màn hình touch
                                                   


1.     Giới Thiệu.
-Màn hình TFT 3.2 inch là màn hình hiển thị, có chế độ cảm ứng touch screen.
Thông số kỹ thuật của màn hình TFT 3.2 inch:
Ø Điện áp hoạt động : 5V
Ø Độ phân giải 240x320 với 262K màu
Ø Chuẩn giao tiếp 2 chế độ 8 bit và 16 bit.

Ø Hỗ trợ cảm ứng điện trở, khe cắm thẻ nhớ SD
Sơ đồ chân:

Số thứ tự
Tên chân
Chức năng
1
GND
Nối mass nguồn 5V
2
VCC
Nối nguồn 5V
3,18,19,20,21,22,29
NC
Not connect
4
RS
RS=0 ghi lệnh
RS=1 ghi data
5
WR
1 xung cạnh lên trên chân WR, sẽ ghi data lên LCD
6
RD
1 xung cạnh lên trên chân RD, đọc trạng thái LCD
7-14
DB8-DB15
8 bit cao data
15
CS
CS=0 : Gửi lệnh lên LCD
CS=1: Gửi data lên LCD
16
F-CS
F-CS: Sử dụng bộ nhớ flash ngoài
17
REST
Reset tích cực âm
19
LED_A
Chân Anot đèn nền
23
SD_CS
Sử dụng giao tiếp SPI với thẻ nhớ SD (chân chọn Slave)
24
SD_DIN
Sử dụng giao tiếp SPI với thẻ nhớ SD (gửi lệnh command qua chân này)
25
SD_CLK
Sử dụng giao tiếp SPI với thẻ nhớ SD (chân tạo xung clock)
26
SD_DO
Sử dụng giao tiếp SPI với thẻ nhớ SD (chân đọc data từ thẻ nhớ SD)
27
T-IRQ
Khi có cảm ứng, chân này được kéo xuống mức 0.
28
T-DO
Sử dụng chức năng cảm ứng, giao tiếp SPI (đọc data-nối MISO)
30
T-DIN
Sử dụng chức năng cảm ứng, giao tiếp SPI (gửi data-nối MOSI)
31
T-CS
Sử dụng chức năng cảm ứng, giao tiếp SPI (chọn Slave)
32
T-CLK
Sử dụng chức năng cảm ứng, giao tiếp SPI (chân tạo xung clock)
33-40
DB7-DB0
8 bit thấp data(Nối GND trong mode 8 bits)


1.       Phương Thức Giao Tiếp.
Ø  Giao tiếp TFT với vi điều khiển: Sử dụng vào ra IO, giao tiếp SPI
-Chức năng screen (hiển thị):
   +Giao tiếp 8 bit : Sử dụng 8 bit cao, 8 bit thấp nối GND.
   +Giao tiếp 16 bit: Sử dụng 8 bit cao và 8 bit thấp.
·        Trong chế độ 8 bit: Gửi 8 bit cao trước, sau đó gửi 8 bit thấp.
   Sample:  VH, VL theo thứ tự là 8 bits cao và 8 bits thấp của data.
           xuat_data_8bit(VH);
            LCD_WR_OFF;
            LCD_WR_ON;
            xuat_data_8bit(VL);         
            LCD_WR_OFF;
            LCD_WR_ON;


-         Nhận xét:
+ Ưu điểm:Tiết kiệm được chân vi điều khiển (chỉ sử dụng 8 chân để truyền data cho màn hình TFT)
+ Nhược điểm: Tốc độ chậm hơn so với 16 bit.




·        Trong chế độ 16 bit: Sử dụng cả 16 chân DB0-DB15 để truyền data
   Sample:  VH, VL theo thứ tự là 8 bits cao và 8 bits thấp của data.

           PORT_H_Data=VH;
            LCD_WR_OFF;
            LCD_WR_ON;
            PORT_L_Data=VL;
            LCD_WR_OFF;
            LCD_WR_ON;


-         Nhận xét:
+ Ưu điểm:Tốc độ nhanh vì chế độ là song song, trực tiếp.
                                        + Nhược điểm: Không tiết kiệm chân vi điều khiển sử dụng
-Quá trình khởi tạo màn hình TFT (theo thứ tự hàm init)
   * Đưa chân CS =1, tạo 1 xung cạnh xuống  và 1 xung cạnh lên trên chân RESET để đánh thức IC màn hình TFT
   * Tiếp tục đưa chân RD và chân WR =1 để ghi lệnh cho TFT.

   + Set SRAM nội
   + Set SS và SM bit
   + Set 1 line ngược
   + Set viết GRAM và BGR=1
   + Resize thanh ghi
   + Thiết lập cổng sau và trước
   + Thiết lập khu vực không hiển thị
   + Hàm FMARK
  + Thiết lập giao tiếp RGB
  + Đánh dấu vị trí
  + Giao diện RGB
  + SAP, BT[3:0], AP, DSTB,
  SLP, STB
  + DC1[2:0], DC0[2:0],
  VC[2:0]
  + Điện áp VREG1OUT
  + VDV[4:0] để khuếch đại VCOM
  + SAP, BT[3:0], AP, DSTB,
  SLP, STB
  + DC1[2:0], DC0[2:0],
  VC[2:0]
  + Điện áp tham chiếu nội Vci




Ø Chế độ cảm ứng màn hình TFT.
-         Sử dụng giao tiếp SPI, ic chức năng cảm ứng trên màn hình là XPT2046
-         Màn hình nhận data qua chân DIN, nhận bit MSP trước
-         MCU nhận data qua chân T-DO


·        Quá trình khởi tạo chế độ SPI, truyền data, nhận data
-Khởi tạo: Đưa các chân CS, SCK, MOSI (DIN) lên 1.


/***********************************************************************************************
Chuc nang    :                       Ham dung de khoi tao cho giao tiep SPI: Che do cam ung (Mode touch).
Tham so                    :
Tra ve                        :                       Khong
***********************************************************************************************/
void spistar(void)
{
              CS=1;
             DCLK=1;
             DIN=1;
             DCLK=1;
}







-Truyền data: Data được gửi bit cao (MSB) trước, tạo 1 xung cạnh lên trên chân SCK để truyền từng bit trên đường truyền MOSI (DIN).
                                       
/***********************************************************************************************
Chuc nang    :                       Ham dung de ghi data len IC cam ung
Tham so                    :       Data can truyen (Truyen bit MSP truoc)
Tra ve                        :                       Khong
***********************************************************************************************/

void WriteCharTo7843(unsigned char num)
{

    unsigned char count=0;
    unsigned char temp;
    temp=num;
    DCLK=0;
    for(count=0;count<8;count++)
    {
        if(temp&0x80)
        DIN=1;
        else
        DIN=0;

        temp=temp<<1;

        DCLK=0;               
        DCLK=1;
  }
}
-Nhận data: Data được nhận bit cao (MSB) trước, bằng cách tạo xung cạnh xuống để lấy bit dữ liệu.

/***********************************************************************************************
Chuc nang    :                       Ham dung doc data tu ic cam ung
Tham so                    :       Khong
Tra ve                        :                       Data nhan ve (16bit)
***********************************************************************************************/

u16 ReadFromCharFrom7843()
{
            u8 count=0;
            u16 Num=0;
            for(count=0;count<12;count++)
            {
                        Num<<=1;              
                        DCLK=1; //delay_us(3);              
                        DCLK=0; //delay_us(3);
                        if(DOUT)
                        {
                                    Num|=1;
                        }
                       
            }

return(Num);

}



>>>>>>>Code cho AVR (ATMEGA32) và ARM liên hệ: DoAnDienTu